Bước tới nội dung

cai quản

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kaːj˧˧ kwa̰ːn˧˩˧kaːj˧˥ kwaːŋ˧˩˨kaːj˧˧ waːŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kaːj˧˥ kwaːn˧˩kaːj˧˥˧ kwa̰ːʔn˧˩

Từ nguyên

[sửa]
Cai: trông coi; quản: trông nom

Động từ

[sửa]

cai quản

  1. Trông coiđiều khiển về mọi mặt.
    Một bọn trẻ con không có người cai quản.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]