Bước tới nội dung

cam đoan

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
kaːm˧˧ ɗwaːn˧˧kaːm˧˥ ɗwaːŋ˧˥kaːm˧˧ ɗwaːŋ˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
kaːm˧˥ ɗwan˧˥kaːm˧˥˧ ɗwan˧˥˧

Động từ

[sửa]

cam đoan

  1. Khẳng định điều mình nói là đúnghứa chịu trách nhiệm nếu sai sự thật.
    Giấy cam đoan.
    Xin cam đoan điều đã khai trong lí lịch này là đúng sự thật.

Tham khảo

[sửa]