cao kiến

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kaːw˧˧ kiən˧˥kaːw˧˥ kiə̰ŋ˩˧kaːw˧˧ kiəŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kaːw˧˥ kiən˩˩kaːw˧˥˧ kiə̰n˩˧

Danh từ[sửa]

cao kiến

  1. (Id.) . Ý kiến hay và sáng suốt hơn hẳn những ý kiến thông thường.
    Quả là một cao kiến.

Tính từ[sửa]

cao kiến

  1. Có nhiều ý kiến hay và sáng suốt, có khả năng nhìn xa thấy trước hơn hẳn người thường. Những bậc.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]