chơi chữ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨəːj˧˧ ʨɨʔɨ˧˥ʨəːj˧˥ ʨɨ˧˩˨ʨəːj˧˧ ʨɨ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨəːj˧˥ ʨɨ̰˩˧ʨəːj˧˥ ʨɨ˧˩ʨəːj˧˥˧ ʨɨ̰˨˨

Danh từ[sửa]

chơi chữ

  1. Một phương thức tu từ, trong đó người ta lợi dụng những hiện tượng đồng âm, đa nghĩa... trong ngôn ngữ để gây một tác dụng nhất định trong lời nói (hài hước, châm biếm, bóng gió, vui đùa...).
    Tài chơi chữ.

Tham khảo[sửa]