Bước tới nội dung

chập choạng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨə̰ʔp˨˩ ʨwa̰ːʔŋ˨˩ʨə̰p˨˨ ʨwa̰ːŋ˨˨ʨəp˨˩˨ ʨwaːŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨəp˨˨ ʨwaŋ˨˨ʨə̰p˨˨ ʨwa̰ŋ˨˨

Tính từ

[sửa]

chập choạng

  1. Mờ mờ tối, dở tối dở sáng (thường nói về lúc chiều tối).
    Trời vừa chập choạng tối.
    Ánh sáng chập choạng của hoàng hôn.
  2. những động tác không vững, không đều, không định hướng được khi di chuyển.
    Đi chập choạng trong đêm tối.
    Cánh dơi bay chập choạng.

Tham khảo

[sửa]