chợ nổi
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨə̰ːʔ˨˩ no̰j˧˩˧ | ʨə̰ː˨˨ noj˧˩˨ | ʨəː˨˩˨ noj˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨəː˨˨ noj˧˩ | ʨə̰ː˨˨ noj˧˩ | ʨə̰ː˨˨ no̰ʔj˧˩ |
Danh từ
[sửa]- Chợ họp một cách tự phát trên mặt sông, mặt nước, các hoạt động mua bán diễn ra trên thuyền, trên xuồng.
- Chợ nổi vùng đồng bằng sông Cửu Long.
Dịch
[sửa]Một loại hình chợ
|
Tham khảo
[sửa]- Chợ nổi, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- Từ ghép trong tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Danh từ
- Danh từ tiếng Việt
- tiếng Việt entries with incorrect language header
- Pages with entries
- Pages with 0 entries
- Định nghĩa mục từ tiếng Việt có ví dụ cách sử dụng
- Từ có bản dịch tiếng Mã Lai
- Từ có bản dịch tiếng Miến Điện
- Từ có bản dịch tiếng Tagalog
- Từ có bản dịch tiếng Thụy Điển
- Từ có bản dịch tiếng Triều Tiên
- tiếng Quan Thoại terms with non-redundant manual script codes
- Từ có bản dịch tiếng Quan Thoại