chủ ngữ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨṵ˧˩˧ ŋuʔu˧˥ʨu˧˩˨ ŋu˧˩˨ʨu˨˩˦ ŋu˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨu˧˩ ŋṵ˩˧ʨu˧˩ ŋu˧˩ʨṵʔ˧˩ ŋṵ˨˨

Danh từ[sửa]

chủ ngữ

  1. Nhóm từ trong một câu đầy đủ (complete sentence) dùng để đề cập đến vậy hoặc điểm chánh mà chúng cần nói đến.
    Ví dụ: Cậu bé tóc vàng đang chơi đá banh. "Cậu bé tóc vàng" chủ ngữ vì nó vật mà chúng ta đang nói đến. "Cậu bé" là chủ ngữ.

Dịch[sửa]