chữ thập đỏ
Tiếng Việt[sửa]
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/1/1a/Flag_of_the_Red_Cross.svg/200px-Flag_of_the_Red_Cross.svg.png)
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨɨʔɨ˧˥ tʰə̰ʔp˨˩ ɗɔ̰˧˩˧ | ʨɨ˧˩˨ tʰə̰p˨˨ ɗɔ˧˩˨ | ʨɨ˨˩˦ tʰəp˨˩˨ ɗɔ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨɨ̰˩˧ tʰəp˨˨ ɗɔ˧˩ | ʨɨ˧˩ tʰə̰p˨˨ ɗɔ˧˩ | ʨɨ̰˨˨ tʰə̰p˨˨ ɗɔ̰ʔ˧˩ |
Danh từ[sửa]
chữ thập đỏ
- Dấu chữ thập màu đỏ trên nền trắng, dùng làm dấu hiệu riêng của tổ chức cứu thương.
- Hội Chữ thập đỏ Việt Nam.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- Chữ thập đỏ, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam