clink
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Anh[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: /ˈklɪŋk/
![]() | [ˈklɪŋk] |
Danh từ[sửa]
clink /ˈklɪŋk/
Danh từ[sửa]
clink (chỉ dung số ít) /ˈklɪŋk/
Ngoại động từ[sửa]
clink ngoại động từ /ˈklɪŋk/
- Làm kêu leng keng; làm kêu xủng xẻng.
- to clink one's money in one's pocket — xóc tiền ở trong túi cho kêu xủng xẻng
- to clink glasses — chạm cốc
Chia động từ[sửa]
clink
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to clink | |||||
Phân từ hiện tại | clinking | |||||
Phân từ quá khứ | clinked | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | clink | clink hoặc clinkest¹ | clinks hoặc clinketh¹ | clink | clink | clink |
Quá khứ | clinked | clinked hoặc clinkedst¹ | clinked | clinked | clinked | clinked |
Tương lai | will/shall² clink | will/shall clink hoặc wilt/shalt¹ clink | will/shall clink | will/shall clink | will/shall clink | will/shall clink |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | clink | clink hoặc clinkest¹ | clink | clink | clink | clink |
Quá khứ | clinked | clinked | clinked | clinked | clinked | clinked |
Tương lai | were to clink hoặc should clink | were to clink hoặc should clink | were to clink hoặc should clink | were to clink hoặc should clink | were to clink hoặc should clink | were to clink hoặc should clink |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | clink | — | let’s clink | clink | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ[sửa]
clink nội động từ /ˈklɪŋk/
Chia động từ[sửa]
clink
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to clink | |||||
Phân từ hiện tại | clinking | |||||
Phân từ quá khứ | clinked | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | clink | clink hoặc clinkest¹ | clinks hoặc clinketh¹ | clink | clink | clink |
Quá khứ | clinked | clinked hoặc clinkedst¹ | clinked | clinked | clinked | clinked |
Tương lai | will/shall² clink | will/shall clink hoặc wilt/shalt¹ clink | will/shall clink | will/shall clink | will/shall clink | will/shall clink |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | clink | clink hoặc clinkest¹ | clink | clink | clink | clink |
Quá khứ | clinked | clinked | clinked | clinked | clinked | clinked |
Tương lai | were to clink hoặc should clink | were to clink hoặc should clink | were to clink hoặc should clink | were to clink hoặc should clink | were to clink hoặc should clink | were to clink hoặc should clink |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | clink | — | let’s clink | clink | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo[sửa]
- "clink". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)