Bước tới nội dung

cặp kê

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ka̰ʔp˨˩ ke˧˧ka̰p˨˨ ke˧˥kap˨˩˨ ke˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kap˨˨ ke˧˥ka̰p˨˨ ke˧˥ka̰p˨˨ ke˧˥˧

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

cặp kê

  1. Đến tuổi cài trâm (Kê nghĩa là cài trâm). Theo lễ cổ Trung Quốc, con gái tuổi đến thì hứa gả chồng cho nên bắt đầu búi tóc cài trâm.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]