cặp kê
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ka̰ʔp˨˩ ke˧˧ | ka̰p˨˨ ke˧˥ | kap˨˩˨ ke˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kap˨˨ ke˧˥ | ka̰p˨˨ ke˧˥ | ka̰p˨˨ ke˧˥˧ |
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]cặp kê
- Đến tuổi cài trâm (Kê nghĩa là cài trâm). Theo lễ cổ Trung Quốc, con gái tuổi đến thì hứa gả chồng cho nên bắt đầu búi tóc cài trâm.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "cặp kê", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)