cập kê

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kə̰ʔp˨˩ ke˧˧kə̰p˨˨ ke˧˥kəp˨˩˨ ke˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəp˨˨ ke˧˥kə̰p˨˨ ke˧˥kə̰p˨˨ ke˧˥˧

Từ tương tự[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Cập: đạt tới; ; cái trâm cài Theo Kinh Lễ, người con gái Trung-hoa khi đến tuổi 15, thì cài trâm, tỏ là đã đến tuổi lấy chồng

Tính từ[sửa]

cập kê

  1. Đến tuổi lấy chồng (cũ).
    Xuân xanh xấp xỉ tới tuần cập kê (Truyện Kiều)

Tham khảo[sửa]