Bước tới nội dung

cặp kè

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ka̰ʔp˨˩ kɛ̤˨˩ka̰p˨˨˧˧kap˨˩˨˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kap˨˨˧˧ka̰p˨˨˧˧

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

cặp kè

  1. Nhạc khí gồm hai thỏi gỗ cứng hình thoi bổ đôi, ghép thành bộ, thường dùng để đệm khi hát xẩm, hát .

Động từ

[sửa]

cặp kè

  1. Theo liền bên cạnh, không rời nhau.
    Cặp kè nhau như hình với bóng.
    Đi cặp kè bên nhau.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]