Bước tới nội dung

dúm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zum˧˥jṵm˩˧jum˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟum˩˩ɟṵm˩˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

dúm

  1. (hiếm) Buộc túm các mép, các góc lại cho kín, cho gọn.
    Đồng nghĩa: túm
    Dúm miệng túi lại.
  2. (phương ngữ) Xem nhúm.
    Dúm thêm muối.

Danh từ

[sửa]

dúm

  1. (phương ngữ) Xem nhúm.
    Cho thêm một dúm muối.

Tính từ

[sửa]

dúm

  1. (phương ngữ) Xem rúm.

Từ dẫn xuất

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Dúm, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam