túm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tum˧˥tṵm˩˧tum˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tum˩˩tṵm˩˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

túm

  1. Một mớ những vật dài nằm trong bàn tay.
    Túm lúa.

Động từ[sửa]

túm

  1. Nắm chặt.
    Mình về ta chẳng cho về,.
    Ta túm vạt áo ta đề bài thơ. (ca dao)
  2. Bắt giữ (thtục).
    Túm được tên ăn cắp
  3. Họp đông.
    Túm nhau lại nói chuyện..
    Túm năm tụm ba..
    Tụ họp thành nhiều đám để làm điều xấu.
    :.
    Túm năm tụm ba đánh tam cúc ăn tiền.
  4. Ph. Chụm lại.
    Buộc túm gói muối.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]