Bước tới nội dung

nhúm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲum˧˥ɲṵm˩˧ɲum˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲum˩˩ɲṵm˩˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Danh từ

[sửa]

nhúm

  1. Số lượng vậtlấy bằng năm đầu ngón tay chụm lại.
    Một nhúm muối.
  2. Số ít người.
    Một nhúm trẻ con khiêng sao nổi cái máy?

Động từ

[sửa]

nhúm

  1. Bốc bằng năm đầu ngón tay chụm lại.
    Nhúm chè cho vào ấm.

Tham khảo

[sửa]