dềng dàng
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ze̤ŋ˨˩ za̤ːŋ˨˩ | jeŋ˧˧ jaːŋ˧˧ | jeŋ˨˩ jaːŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟeŋ˧˧ ɟaːŋ˧˧ |
Tính từ[sửa]
dềng dàng
- Chậm chạp, không khẩn trương, để mất nhiều thì giờ vào những việc không cần thiết.
- Làm ăn dềnh dàng
- Đã muộn lại còn dềnh dàng mãi!
- (địa phương) to lớn và gây cảm giác cồng kềnh.
- Thân hình cao lớn dềnh dàng
Đồng nghĩa[sửa]
Tham khảo[sửa]
- Dềng dàng, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam