Bước tới nội dung

dửng dưng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zɨ̰ŋ˧˩˧ zɨŋ˧˧jɨŋ˧˩˨ jɨŋ˧˥jɨŋ˨˩˦ jɨŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟɨŋ˧˩ ɟɨŋ˧˥ɟɨ̰ʔŋ˧˩ ɟɨŋ˧˥˧

Từ tương tự

[sửa]

Phó từ

[sửa]

dửng dưng

  1. Tự nhiên có.
    Số giàu mang đến dửng dưng,.
    Lọ là con mắt tráo trưng mới giàu. (ca dao)

Tính từ

[sửa]

dửng dưng

  1. Thờ ơ, không có cảm xúc gì trước sự việc, tình cảnh nào đó.
    Dửng dưng trước cảnh khổ cực của người khác.

Tham khảo

[sửa]