dửng dưng
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zɨ̰ŋ˧˩˧ zɨŋ˧˧ | jɨŋ˧˩˨ jɨŋ˧˥ | jɨŋ˨˩˦ jɨŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟɨŋ˧˩ ɟɨŋ˧˥ | ɟɨ̰ʔŋ˧˩ ɟɨŋ˧˥˧ |
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Phó từ[sửa]
dửng dưng
Tính từ[sửa]
dửng dưng
- Thờ ơ, không có cảm xúc gì trước sự việc, tình cảnh nào đó.
- Dửng dưng trước cảnh khổ cực của người khác.
Tham khảo[sửa]
- "dửng dưng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)