destine
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ˈdɛs.tən/
Ngoại động từ
[sửa]destine ngoại động từ /ˈdɛs.tən/
- Dành cho, để riêng cho.
- to be destined for some purpose — để dành riêng cho một mục đích nào đó
- Định, dự định.
- his father destined him for the army — cha nó dự định cho nó đi bộ đội
- an undertaking destined to fall from the outset — một công việc chắc chắn bị thất bại ngay từ đầu
- Đi đến.
- we are destined for Haiphong — chúng tôi đi Hải phòng
Chia động từ
[sửa]destine
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to destine | |||||
Phân từ hiện tại | destining | |||||
Phân từ quá khứ | destined | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | destine | destine hoặc destinest¹ | destines hoặc destineth¹ | destine | destine | destine |
Quá khứ | destined | destined hoặc destinedst¹ | destined | destined | destined | destined |
Tương lai | will/shall² destine | will/shall destine hoặc wilt/shalt¹ destine | will/shall destine | will/shall destine | will/shall destine | will/shall destine |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | destine | destine hoặc destinest¹ | destine | destine | destine | destine |
Quá khứ | destined | destined | destined | destined | destined | destined |
Tương lai | were to destine hoặc should destine | were to destine hoặc should destine | were to destine hoặc should destine | were to destine hoặc should destine | were to destine hoặc should destine | were to destine hoặc should destine |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | destine | — | let’s destine | destine | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
[sửa]- "destine", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)