diễn viên

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ziəʔən˧˥ viən˧˧jiəŋ˧˩˨ jiəŋ˧˥jiəŋ˨˩˦ jiəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟiə̰n˩˧ viən˧˥ɟiən˧˩ viən˧˥ɟiə̰n˨˨ viən˧˥˧

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

diễn viên

  1. Người chuyên biểu diễn trên sân khấu hoặc đóng các vai trên phim điện ảnh.
    Diễn viên điện ảnh.
    Đạo diễn và các diễn viên.

Tham khảo[sửa]