du kích
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zu˧˧ kïk˧˥ | ju˧˥ kḭ̈t˩˧ | ju˧˧ kɨt˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟu˧˥ kïk˩˩ | ɟu˧˥˧ kḭ̈k˩˧ |
Từ nguyên[sửa]
Danh từ[sửa]
du kích
Tính từ[sửa]
du kích
- Nói cách đánh lúc ẩn, lúc hiện, khi chỗ này, khi chỗ khác.
- Chiến tranh du kích là cơ sở của chiến tranh chính qui (Võ Nguyên Giáp)
Tham khảo[sửa]
- "du kích", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)