du mục

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zu˧˧ mṵʔk˨˩ju˧˥ mṵk˨˨ju˧˧ muk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟu˧˥ muk˨˨ɟu˧˥ mṵk˨˨ɟu˧˥˧ mṵk˨˨

Động từ[sửa]

du mục

  1. Chăn nuôi không cố định, thường đưa bầy gia súc đến nơi có điều kiện thích hợp, sau một thời gian lại đi.
    Dân du mục.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]