Bước tới nội dung

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣəː˧˧ɣəː˧˥ɣəː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣəː˧˥ɣəː˧˥˧

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

  1. Gây giống dây khoai lang hoặc rau.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng K'Ho

[sửa]

Đại từ

[sửa]

  1. .

Ghi chú sử dụng

[sửa]

Chỉ súc vật, đồ vật.

Tham khảo

[sửa]
  • Lý Toàn Thắng, Tạ Văn Thông, K'Brêu, K'Bròh (1985) Ngữ pháp tiếng Kơ Ho. Sở Văn hóa và Thông tin Lâm Đồng.