gương mẫu
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɣɨəŋ˧˧ məʔəw˧˥ | ɣɨəŋ˧˥ məw˧˩˨ | ɣɨəŋ˧˧ məw˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɣɨəŋ˧˥ mə̰w˩˧ | ɣɨəŋ˧˥ məw˧˩ | ɣɨəŋ˧˥˧ mə̰w˨˨ |
Danh từ[sửa]
gương mẫu
Tính từ[sửa]
gương mẫu
- Có tác dụng làm gương cho mọi người noi theo. Một học sinh. Vai trò gương mẫu. Gương mẫu trong đời sống.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "gương mẫu". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)