Bước tới nội dung

gương mẫu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣɨəŋ˧˧ məʔəw˧˥ɣɨəŋ˧˥ məw˧˩˨ɣɨəŋ˧˧ məw˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣɨəŋ˧˥ mə̰w˩˧ɣɨəŋ˧˥ məw˧˩ɣɨəŋ˧˥˧ mə̰w˨˨

Danh từ

[sửa]

gương mẫu

  1. () . Người được coitấm gương, là mẫu mực để những người khác noi theo. Làm gương mẫu cho em.

Tính từ

[sửa]

gương mẫu

  1. tác dụng làm gương cho mọi người noi theo. Một học sinh. Vai trò gương mẫu. Gương mẫu trong đời sống.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]