Bước tới nội dung

gượm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣɨə̰ʔm˨˩ɣɨə̰m˨˨ɣɨəm˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣɨəm˨˨ɣɨə̰m˨˨

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

gượm

  1. Dừng lại một lát.
    Hãy gượm, đừng đi vội
  2. Đi lại một nước cờ khi nước cờ trước đã đi hớ.
    Đánh cờ không được gượm nhé.

Tham khảo

[sửa]