gấc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣək˧˥ɣə̰k˩˧ɣək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣək˩˩ɣə̰k˩˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

gấc

  1. Loài cây leo, thuộc họ bầu bí, quảgai, ruột đỏ, thường dùng để thổi lẫn với xôi.

Tham khảo[sửa]