Bước tới nội dung

gột

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɣo̰ʔt˨˩ɣo̰k˨˨ɣok˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɣot˨˨ɣo̰t˨˨

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

gột

  1. Dùng nước làm sạch một chỗ bẩn trên quần áo, vải vóc.
    Gột vết bùn trên áo.
  2. Quấy cho đặc sánh lại.
    Có bột mới gột nên hồ. (tục ngữ)

Tham khảo

[sửa]