gọt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣɔ̰ʔt˨˩ɣɔ̰k˨˨ɣɔk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣɔt˨˨ɣɔ̰t˨˨

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Động từ[sửa]

gọt

  1. Cắt bỏ lớp mỏng bao bên ngoài.
    Gọt khoai tây.
    Gọt vỏ.
    Máy cắt gọt kim loại.
  2. Cắt bỏ từng ít một nhằm cho phần còn lạivậthình thù nhất định.
    Gọt con quay gỗ.
    Gọt bút chì (gọt nhọn bút chì).
  3. (Thgt.) . Cạo trọc.
    Gọt tóc.
    Gọt trọc.
  4. (Kng.) . Bỏ bớt những chỗ không cần thiết, sửa lại cho gọn và hay hơn.
    Gọt câu văn.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]