Bước tới nội dung

quấy

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
kwəj˧˥kwə̰j˩˧wəj˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
kwəj˩˩kwə̰j˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Tính từ

quấy

  1. Không đúng; Sai.
    Phải cũng hì, quấy cũng hì (Nguyễn Văn Vĩnh)
  2. Trgt Bừa; Liều lĩnh.
    Tay mang túi bạc kè kè,
    Nói quấy nói quá, người nghe ầm ầm. (ca dao)

Động từ

[sửa]

quấy

  1. Ngoáy đều tay.
    Quấy bột.
    Quấy cám lợn.
  2. Nói trẻ con vòi, khóc mếu.
    Con thì quấy, vợ thì miệng dỗ (Tản Đà)

Tham khảo

[sửa]