Bước tới nội dung

ghi đông

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɣi˧˧ ɗəwŋ˧˧ɣi˧˥ ɗəwŋ˧˥ɣi˧˧ ɗəwŋ˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɣi˧˥ ɗəwŋ˧˥ɣi˧˥˧ ɗəwŋ˧˥˧

Danh từ

[sửa]

ghi đông

  1. Bộ phận người đi xe đạp, xe máy hay mô-tô nắm hai đầu để lái bánh trước.

Tham khảo

[sửa]