Bước tới nội dung

giám thị

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zaːm˧˥ tʰḭʔ˨˩ja̰ːm˩˧ tʰḭ˨˨jaːm˧˥ tʰi˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟaːm˩˩ tʰi˨˨ɟaːm˩˩ tʰḭ˨˨ɟa̰ːm˩˧ tʰḭ˨˨

Danh từ

[sửa]

giám thị

  1. Người trông coi kỉ luật, trật tự trong trường học, nhà lao.
  2. Người coi thi.

Động từ

[sửa]

giám thị

  1. Xem xét công việc người khác.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]