Bước tới nội dung

giáo thụ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zaːw˧˥ tʰṵʔ˨˩ja̰ːw˩˧ tʰṵ˨˨jaːw˧˥ tʰu˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟaːw˩˩ tʰu˨˨ɟaːw˩˩ tʰṵ˨˨ɟa̰ːw˩˧ tʰṵ˨˨

Danh từ

[sửa]

giáo thụ

  1. Viên chức trông coi việc giáo dục tại một phủ trong thời phong kiếnPháp thuộc.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]