giú
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách viết khác
[sửa]- (chính tả không theo từ nguyên) dú
Từ nguyên
[sửa]Có liên quan đến giấu. Cùng gốc với tiếng Mường chủ (“giấu”) và tiếng Chứt [Rục] cuː³ (“rấm hạt”).
Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zu˧˥ | jṵ˩˧ | ju˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟu˩˩ | ɟṵ˩˧ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
- 注: chua, chõ, chú, giú
Từ tương tự
[sửa]Động từ
[sửa]giú
- (Trung Bộ, Nam Bộ) Rấm quả cho chín.
- Ca dao Việt Nam:
- Chuối non giú ép chát ngầm,
Trai tơ đòi vợ khóc thầm cả đêm.
- Ca dao Việt Nam:
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "giú", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Từ tiếng Việt có từ đồng âm
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Động từ
- Danh từ tiếng Việt
- tiếng Việt entries with incorrect language header
- Pages with entries
- Pages with 0 entries
- Tiếng Việt ở miền Trung Việt Nam
- Tiếng Việt ở miền Nam Việt Nam
- Định nghĩa mục từ tiếng Việt có trích dẫn ngữ liệu