Bước tới nội dung

giú

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách viết khác

  • (chính tả không theo từ nguyên)

Từ nguyên

Có liên quan đến giấu. Cùng gốc với tiếng Mường chủ (giấu)tiếng Chứt [Rục] cuː³ (“rấm hạt”).

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
zu˧˥jṵ˩˧ju˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɟu˩˩ɟṵ˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

giú

  1. (Trung Bộ, Miền Nam Việt Nam) Rấm quả cho chín.
    • Ca dao Việt Nam:
      Chuối non giú ép chát ngầm,
      Trai tơ đòi vợ khóc thầm cả đêm.

Dịch

Tham khảo