Bước tới nội dung

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

  1. Dạng viết khác của giú.
    • 09/01/2017, Hoài Minh, Làm chuối khô ăn tết, Báo Bạc Liêu:
      Nên mẹ tôi cũng nôn nao bận rộn ra vườn lựa chọn những buồng chuối thật già đem vô nhà , chờ chuối chín mới lột hết vỏ rồi ép mỏng đem phơi khô.

Đọc thêm

[sửa]
  • Nguyễn Như Ý (1999) Đại từ điển tiếng Việt, Hà Nội: NXB Văn hóa Thông tin


Tiếng Tày

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Động từ

[sửa]

  1. .
  2. sống, cư xử.

Tính từ

[sửa]

  1. ngoan.

Tham khảo

[sửa]
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên