Bước tới nội dung

giao cảm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zaːw˧˧ ka̰ːm˧˩˧jaːw˧˥ kaːm˧˩˨jaːw˧˧ kaːm˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟaːw˧˥ kaːm˧˩ɟaːw˧˥˧ ka̰ːʔm˧˩

Danh từ

[sửa]

giao cảm

  1. (Sinh học) .
  2. Hệ thần kinh phát sinh từ thần kinh tủy, chuyên chi phối các bộ phận trong phủ tạng về phương diện cử động và về phương diện cảm giác.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]