giấy than
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zəj˧˥ tʰaːn˧˧ | jə̰j˩˧ tʰaːŋ˧˥ | jəj˧˥ tʰaːŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟəj˩˩ tʰaːn˧˥ | ɟə̰j˩˧ tʰaːn˧˥˧ |
Danh từ[sửa]
giấy than
- Giấy mỏng phủ một lớp chất nhuộm ở một mặt, dùng đặt lót giữa các tờ giấy khác để đánh máy hay viết một lần được nhiều bản.
- Mua hộp giấy than về đánh máy.
Tham khảo[sửa]
- "giấy than", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)