hàn thực

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ha̤ːn˨˩ tʰɨ̰ʔk˨˩haːŋ˧˧ tʰɨ̰k˨˨haːŋ˨˩ tʰɨk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
haːn˧˧ tʰɨk˨˨haːn˧˧ tʰɨ̰k˨˨

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

hàn thực

  1. Ăn đồ lạnh (đồ nguội). tết mồng ba tháng ba âm lịch, ở Trung Quốc kỷ niệm giới Tử Thôi chết cháy ở trong rừng, người ta ăn đồ nguội, không nấu nướng. Tử Thôi giúp Tấn Trùng Nhĩ (đời Xuân thu) phục quốc. Xong cuộc, Tử Thôi không chịu làm quan, vào ở ẩn trong rừng. Trùng Nhĩ đốt rừng để Tử Thôi phải ra, nhưng Tử Thôi không ra, chịu chết cháy.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]