hóng chuyện
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hawŋ˧˥ ʨwiə̰ʔn˨˩ | ha̰wŋ˩˧ ʨwiə̰ŋ˨˨ | hawŋ˧˥ ʨwiəŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hawŋ˩˩ ʨwiən˨˨ | hawŋ˩˩ ʨwiə̰n˨˨ | ha̰wŋ˩˧ ʨwiə̰n˨˨ |
Từ tương tự
[sửa]Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ
[sửa]hóng chuyện
- Đứng nghe một cách ngây thơ, ngờ nghệch.
- Nói trẻ con đã bắt đầu biết hướng về phía người lớn để nghe nói.
Tham khảo
[sửa]- "hóng chuyện", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)