Bước tới nội dung

hư vô

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˧ vo˧˧˧˥ jo˧˥˧˧ jo˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˥ vo˧˥˧˥˧ vo˧˥˧

Danh từ

[sửa]

hư vô

  1. Không có gì.
    Học thuyết hư vô. (triết học)
    Cõi hư vô.

Tính từ

[sửa]

hư vô

  1. Có mà như không, thực mà như hư, đạo Lão dùng để chỉ bản thể của cái gọi là đạo, cơ sở vật chất đầu tiên của vũ trụ, đồng thời cũng là quy luật của giới tự nhiên, có ở khắp nơi, nhưng không có hình tượng để thấy được.
  2. không, không có, theo quan niệm của đạo Phật về thế giới.

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]