hải âu
Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ha̰ːj˧˩˧ əw˧˧ | haːj˧˩˨ əw˧˥ | haːj˨˩˦ əw˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
haːj˧˩ əw˧˥ | ha̰ːʔj˧˩ əw˧˥˧ |
Từ nguyên[sửa]
Danh từ[sửa]
hải âu
- Mòng biển; chim lớn, cánh dài và hẹp, mỏ quặm, sống ở biển, thuộc họ Laridae, bộ Charadriiformes.
- Một số loài chim thuộc bộ Procellariiformes
- Hải yến, chim báo bão (họ Procellariidae).
- Hải âu lớn (một phần họ Diomedeidae).
- Hải âu pêtren (tên gọi của một nhóm chim nằm trong cả bốn họ của bộ Procellariiformes).
Đồng nghĩa[sửa]
- Chim thuộc bộ Charadriiformes
- Chim thuộc bộ Procellariiformes
Dịch[sửa]
- Chim thuộc bộ Charadriiformes
Tham khảo[sửa]
- "hải âu". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)