hội thiện
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ho̰ʔj˨˩ tʰiə̰ʔn˨˩ | ho̰j˨˨ tʰiə̰ŋ˨˨ | hoj˨˩˨ tʰiəŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hoj˨˨ tʰiən˨˨ | ho̰j˨˨ tʰiə̰n˨˨ |
Danh từ
[sửa]hội thiện
- Tổ chức làm việc nghĩa như nuôi người nghèo ốm và chôn cất người chết dưới thời phong kiến và Pháp thuộc.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "hội thiện", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)