Bước tới nội dung

hội thiện

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ho̰ʔj˨˩ tʰiə̰ʔn˨˩ho̰j˨˨ tʰiə̰ŋ˨˨hoj˨˩˨ tʰiəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hoj˨˨ tʰiən˨˨ho̰j˨˨ tʰiə̰n˨˨

Danh từ

[sửa]

hội thiện

  1. Tổ chức làm việc nghĩa như nuôi người nghèo ốm và chôn cất người chết dưới thời phong kiếnPháp thuộc.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]