Bước tới nội dung

hiệp đồng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hiə̰ʔp˨˩ ɗə̤wŋ˨˩hiə̰p˨˨ ɗəwŋ˧˧hiəp˨˩˨ ɗəwŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hiəp˨˨ ɗəwŋ˧˧hiə̰p˨˨ ɗəwŋ˧˧

Từ nguyên

[sửa]
Hiệp: hoà hợp; đồng: cùng

Động từ

[sửa]

hiệp đồng

  1. Cùng nhau hợp sức làm một việc chung để theo đuổi một chí hướng.
    Sao cho tâm lực hiệp đồng, mổ gan nghịch tặc, thoả lòng nữ nhi (Nông Đức Mạnh)
    Bộ đội chính qui và dân quân du kích hiệp đồng tác chiến.

Tham khảo

[sửa]