Bước tới nội dung

hiệu suất

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hiə̰ʔw˨˩ swət˧˥hiə̰w˨˨ ʂwə̰k˩˧hiəw˨˩˨ ʂwək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hiəw˨˨ ʂwət˩˩hiə̰w˨˨ ʂwət˩˩hiə̰w˨˨ ʂwə̰t˩˧

Danh từ

[sửa]

hiệu suất

  1. Kết quả lao động biểu hiện bằng khối lượng công việc làm được trong một thời gian nhất định.
    Tăng hiệu suất công tác.
  2. Đại lượng đặc trưng cho mức sử dụng hữu ích năng lượng của một máy hay một hệ thống nào đó, bằng tỉ số năng lượng hữu ích với tổng năng lượng máy hay hệ thống nhận được.
    Nhà máy nhiệt điện có hiệu suất 0.5. Trong thực tế, hiệu suất không có đơn vị. Người ta thường thêm phía sau hiệu suất kí hiệu % cho số đẹp. Ví dụ: H=0.5=50%.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]