Bước tới nội dung

hom hem

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
hɔm˧˧ hɛm˧˧hɔm˧˥ hɛm˧˥hɔm˧˧ hɛm˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
hɔm˧˥ hɛm˧˥hɔm˧˥˧ hɛm˧˥˧

Định nghĩa

[sửa]

hom hem

  1. Nói mặt gầy, sút đi.
    Chơi bời quá độ, mặt mũi hom hem.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]


Tiếng Tày

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Tính từ

[sửa]

hom hem

  1. thơm tho.
  2. gần được.

Tham khảo

[sửa]
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên