Bước tới nội dung

humpty-dumpty

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ˌhəɱ.ti.ˈdəɱ.ti/

Danh từ

[sửa]

humpty-dumpty /ˌhəɱ.ti.ˈdəɱ.ti/

  1. Cậu "quả trứng" (tên một nhân vật trong truyện trẻ em ở Châu-âu).
  2. Người béo lùn.
  3. Người đã ngã thì không dậy được, vật đã đỗ thì không dậy được; việc đã hỏng thì không tài nào sửa chữa được.
  4. Người ùng từ bất chấp nghĩa chung (dùng theo nghĩa chủ quan của mình).

Tham khảo

[sửa]