cậu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kə̰ʔw˨˩kə̰w˨˨kəw˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəw˨˨kə̰w˨˨

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

cậu

  1. Em trai của vợ hoặc của mẹ.
    Các cậu các dì đến chơi.
  2. (Địa phương) Anh trai của vợ hoặc của mẹ.
  3. (Thông tục) Cách bạn bè xưng hô thân mật.
    Cậu đi uống với tớ vài chén nhé!
  4. Người ít tuổi hơn, theo cách gọi của người lớn tuổi.
    Cậu học trò đến đây có việc gì?
  5. Con trai ít tuổi của những nhà quyền quý.
    Cậu cả.
    Cậu ấm cô chiêu.
  6. Cha, theo cách xưng với con hoặc chồng, theo cách gọi của vợ.
    Cậu nó đi đâu đấy?.
    Các con đến đây cậu bảo.

Ghi chú sử dụng[sửa]

Ở nhiều địa phương, con cái gọi anh trai hoặc em trai của mẹ mình là "cậu".

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]