học thuyết

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ha̰ʔwk˨˩ tʰwiət˧˥ha̰wk˨˨ tʰwiə̰k˩˧hawk˨˩˨ tʰwiək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hawk˨˨ tʰwiət˩˩ha̰wk˨˨ tʰwiət˩˩ha̰wk˨˨ tʰwiə̰t˩˧

Danh từ[sửa]

học thuyết

  1. Toàn thể những điều trình bàyhệ thống về một lĩnh vực khoa học, chính trị, đạo đức... để căn cứ vào đó tìm hiểu chân lý, chỉ đạo hoạt động.
    Học thuyết Đác-Uyn.
    Học thuyết thần học Calvin.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]