Bước tới nội dung

hồi hương

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ho̤j˨˩ hɨəŋ˧˧hoj˧˧ hɨəŋ˧˥hoj˨˩ hɨəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hoj˧˧ hɨəŋ˧˥hoj˧˧ hɨəŋ˧˥˧

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

hồi hương

  1. Chất thơm lấy từ hạt của một loài cây hoa tán, thường dùng để chế rượu mùi.

Động từ

[sửa]

hồi hương

  1. Trở về làng, quê quán, xứ sở mình.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]