incrustation

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˌɪn.ˌkrəs.ˈteɪ.ʃən/

Danh từ[sửa]

incrustation /ˌɪn.ˌkrəs.ˈteɪ.ʃən/

  1. Sự cẩn, sự khảm, sự nạm (ngọc... ).
  2. Sự kết vỏ cứng; lớp vở cứng.
  3. Vảy cứng (ngoài vết thương).
  4. Lớp lát ngoài (bằng cẩm thạch ở mặt tường... ).
  5. (Nghĩa bóng) Sự nhiễm thành thói quen.

Tham khảo[sửa]

Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ɛ̃.kʁys.ta.sjɔ̃/

Danh từ[sửa]

Số ít Số nhiều
incrustation
/ɛ̃.kʁys.ta.sjɔ̃/
incrustations
/ɛ̃.kʁys.ta.sjɔ̃/

incrustation gc /ɛ̃.kʁys.ta.sjɔ̃/

  1. Sự khảm, đồ khảm.
  2. (Kỹ thuật) Sự phủ cáu cặn, sự đóng cáu cặn, cáu cặn.

Tham khảo[sửa]