inspire
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ɪn.ˈspɑɪ.ər/
Ngoại động từ
[sửa]inspire ngoại động từ /ɪn.ˈspɑɪ.ər/
- truyền (cảm hứng, ý nghĩ... ); truyền cảm hứng cho (ai), gây cảm hứng cho (ai).
- Gây (tình cảm... ) (cho ai); gây ra; xúi giục.
- Hít vào, thở vào.
- (Tôn giáo) Linh cảm.
Chia động từ
[sửa]inspire
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to inspire | |||||
Phân từ hiện tại | inspiring | |||||
Phân từ quá khứ | inspired | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | inspire | inspire hoặc inspirest¹ | inspires hoặc inspireth¹ | inspire | inspire | inspire |
Quá khứ | inspired | inspired hoặc inspiredst¹ | inspired | inspired | inspired | inspired |
Tương lai | will/shall² inspire | will/shall inspire hoặc wilt/shalt¹ inspire | will/shall inspire | will/shall inspire | will/shall inspire | will/shall inspire |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | inspire | inspire hoặc inspirest¹ | inspire | inspire | inspire | inspire |
Quá khứ | inspired | inspired | inspired | inspired | inspired | inspired |
Tương lai | were to inspire hoặc should inspire | were to inspire hoặc should inspire | were to inspire hoặc should inspire | were to inspire hoặc should inspire | were to inspire hoặc should inspire | were to inspire hoặc should inspire |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | inspire | — | let’s inspire | inspire | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
[sửa]- "inspire", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)