Bước tới nội dung

installation

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ˌɪnt.stə.ˈleɪ.ʃən/

Danh từ

[sửa]

installation (đếm đượckhông đếm được, số nhiều installations)

  1. Sự đặt (hệ thống máy móc, hệ thống sưởi... ); sự đặt (ai) vào (nơi nào, tình trạng nào... ).
  2. Lễ nhậm chức.
  3. Máy móc đặt, hệ thống máy đặt, hệ thống điện đặt.
  4. (Thường) Số nhiều) cơ sở, đồn bốt, căn cứ.

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ɛ̃s.ta.la.sjɔ̃/

Danh từ

[sửa]
Số ít Số nhiều
installation
/ɛ̃s.ta.la.sjɔ̃/
installations
/ɛ̃s.ta.la.sjɔ̃/

installation gc /ɛ̃s.ta.la.sjɔ̃/

  1. Sự đặt, sự sắp đặt, sự sắp xếp, sự bày biện, cách bày biện.
    L’installation d’une machine — sự đặt một cái máy
    Installation harmonieuse — cách bày biện hài hòa
  2. Thiết bị.
    Réparer l’installation électrique — sửa chữa thiết bị điện
    Installation d’aérage — thiết bị thông gió
    Installation de congélation — thiết bị đông lạnh
    Installation de climatisation — thiết bị điều hoà không khí
    Installation de décodage — thiết bị giải mã
    Installation de désossage — thiết bị lóc xương
    Installation d’ensimage — thiết bị bôi trơn
    Installation de filtrage — thiết bị lọc
    Installation de coulée — thiết bị rót đúc
    Installation d’extraction — thiết bị chiết
    Installation électrogène — thiết bị phát điện
    Installation de désagrégation — thiết bị phá huỷ
    Installation de raclage — thiết bị cào nạo
    Installation radiographique — thiết bị chụp X quang
    Installation de transport pneumatique — thiết bị chuyển vận bằng khí nén
    Installation de vide — thiết bị chân không
    Installation de reproduction sonore — thiết bị tái tạo âm thanh
  3. Sự đến ở, nơi ở.
    Fêter son installation — ăn mừng nhà mới
    Installation provisoire — nơi ở tạm thời
  4. Lễ thụ chức.

Trái nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]